ổng quan về xe Optima
Kia Optima là mẫu sedan thuộc phân khúc D nhưng có giá rẻ hơn Camry từ 200 đến 400 triệu đồng. Xe được lắp ráp trong nước với ngoại hình bắt mắt cùng nhiều trang bị hiện đại.
Chiếc sedan tầm trung hạng sang của Kia có nét thiết kế khác biệt mang phong cách châu Âu, hiện đại, trẻ trung và rất bắt mắt, lôi cuốn đi kèm các tính năng ưu việt.
Kia Optima mang phong cách Châu Âu hiện đại
KIA Optima 2020 được Thaco Trường Hải lắp ráp trong nước với ba phiên bản như sau:
OPTIMA 2.0 AT – Giá chỉ từ 789 Triệu + Tặng phụ kiện
OPTIMA 2.0 ATH – Giá chỉ từ 879 Triệu + Tặng phụ kiện
OPTIMA 2.4 AT – GT Line – Giá chỉ từ 949 Triệu + Tặng phụ kiện
Ngoại thất xe Optima
Kích thước toàn thể của xe Dài x Rộng x Cao lần lượt là 4.855 x 4.860 x 1.456 (mm), chiều dài cơ sở 2.805mm, khoảng cách gầm xe 150mm và bán kính quay vòng tối thiểu 5,45m. Khả năng di chuyển linh hoạt khi tham gia giao thông ở thành phố.
Kích thước toàn thể của xe lần lượt là 4.855 x 4.860 x 1.456 (mm)
Phần đầu xe, được thiết kế sang trọng và tinh tế với lưỡi tản nhiệt hình mũi hổ mạ chrome đặc trưng mở rộng sang các viền xung quanh. Các nan kim loại nhỏ đan xếp thành hình vảy dạng lưới bằng thép rất bóng bẩy và chắc chắn.
Kia Optima phong cách thể thao, hiện đại rất cá tính
Đăc biệt “đôi mắt” của xe còn được trang bị công nghệ HID – Xenon có tính bật/tắt tự động đi kèm dải đèn LED chạy ban ngày không kém phần sành điệu. trên nắp capo còn có những đường gân hình chữ V hướng tâm thiết kế dạng khí động học rất hiện đại.
Lưới tản nhiệt dạng ma trận kim cương với viền mạ Chrome
Cụm đèn sương mù của chiếc sedan này được thiết kế khá cầu kỳ và lạ mắt mới 3 bóng nhỏ LED nằm gọn trong hốc đèn với miệng tròn. Cụm đèn này được nối với nhau bởi hệ thống lấy gió của xe sơn đen nổi bật. Cách chừng 20cm ở 2 bên đèn sương mù là một rãnh nhỏ tạo điểm nhấn cá tính cho xe.
Đèn xương mù với 3 bóng nhỏ LED nằm gọn trong hốc
Các tay nắm cửa được bọc chrome rất bóng bảy, thẳng hàng với tay nắm cửa ở phía đầu là “mang cá” rất cá tính.
Các tay nắm cửa được bọc chrome
Cụm gương chiếu hậu ngoài được thiết kế đơn giản có tính năng chỉnh/gập điện và tích hợp đèn LED bóng vàng mảnh báo rẽ.
Gương chiếu hậu tích hợp đèn LED
Mâm của chiếc xe Hàn Quốc này được trang bị kích cỡ 18 inch cùng bộ la zăng đa chấu làm bằng hợp kim.
Mâm xe hợp kim 18 inch tiện mặt thể thao
Kia Optima 2018 có phần đuôi bắt mắt hơn nhờ vào cụm đèn hậu thiết kế thanh mảnh và bố trí nghiêng nhẹ ôm sang bên thân xe của hai dãy LED thời trang. Đèn báo rẽ và đèn sương mù có kích cỡ tương xứng với cụm đèn hậu.
Kia Optima 2020 có đuôi xe khá phá cách trong thiết kế
Đặc biệt, cụm đèn hậu LED thiết kế thanh mảnh và bố trí nghiêng nhẹ ôm sang bên thân xe kiểu “mắt hếch” rất cá tính.
Cụm đèn hậu dạng Led tinh tế thu hút mọi ánh nhìn từ phía sau
Cản sau mạ Chrome và ống xả kép dạng với miệng ống hình Oval thể thao, mạnh mẽ.
Cản sau mạ chrome và ống xả kép Oval
Nội thất của Optima
Không gian nội thất rộng rãi thiết kế thông minh được bọc da cao cấp sang trọng.
Không gian nội thất rộng rãi và sang trọng
Kia Optima 2020 có toàn bộ các ghế bọc da, hàng ghế trước thiết kế dạng ôm với vành ghế cong bó vào trong. Ghế lái được tích hợp chỉnh điện tới 12 hướng và 2 vị trí nhớ ghế rất tiện nghi. Ghế phụ chỉnh điện 10 hướng.
Ghế lái được tích hợp chỉnh điện tới 12 hướng
Hàng ghế sau tương đối rộng rãi, khu vực để chân cũng rất thoải mái, ghế giữa được tích hợp sẵn khay để ly kiêm bệ tì tay.
Hàng ghế sau tương đối rộng rãi, thoải mái
Vô lăng của xe với 3 chấu và được bọc da thể thao. Trên vô lăng tích hợp hàng loạt các phím tiện ích như: tăng giảm và tắt hoàn toàn âm lượng, gọi/tắt thoại, lựa chọn chương trình, cài đặt kiểm soát hành trình (cruise control)…
Vô lăng 3 chấu bọc da
Nút Start/Stop hợp kim cao cấp trên phiên bản Optima 2018
Nút Star/stop hợp kim cao cấp, một điểm nhấn nổi bật của Optima 2020
Cụm đồng hồ lái ngay phía sau vô lăng. Hai đồng hồ lớn là các thông tin về vòng tua máy và vận tốc xe, đồng hồ nhỏ hiển thị lượng nhiên liệu và lượng nước làm mát. Ở giữa là màn hình TFT thể hiện nhiệt độ, số km đã đi, số km đến hạn cần bảo dưỡng xe, hộp số…
Cụm đồng hồ với màn hình TFT ở giữa
Trung tâm bảng tap-lô là màn hình cảm ứng 5 inch. Hệ thống âm thanh cao cấp Harman/Kardon, 10 loa với hệ thống tái tạo âm thanh và hiệu ứng âm thanh vòm biến chiếc xe thành một rạp hát di động.
Tap-lô là màn hình cảm ứng 5 inch, hệ thống âm thanh cao cấp Harman/Kardon
An toàn trên xe Optima
Khung xe thế hệ mới, với việc sử dụng thép cường lực cải tiến đảm bảo độ cứng tối đa và tối ưu hoá trọng lượng.
Khung xe thế hệ mới
Được bổ sung túi khí đầu gối người lái, giảm tối đa chấn thương cho người sử dụng khi xảy ra va chạm.
Hệ thống 7 túi khí
Ngoài ra những trang bị an toàn tiêu chuẩn như ABS, EBD, BA thì chiếc sedan cỡ D còn được “dát” hệ thống cân bằng điện tử ESP, hệ thống ổn định thân xe VSM, hệ thống khởi hành ngang dốc HAC giúp đảm bảo chiếc xe luôn nằm trong sự kiểm soát an toàn của người lái.
Động cơ trên xe Optima
Optima phiên bản 2020sử dụng hộp số tự động 6 cấp, với 3 chế độ vận hành Eco, Normal, Sport và hệ dẫn động cầu trước
Hộp số tự động 6 cấp trên phiên bản Optima 2.0 AT & ATH
Kia Optima 2020 mới được lắp ráp tại Việt Nam được đưa tới khách hàng phiên bản động cơ 2.0L với 3 chế độ vận hành đó là Sport, Normal và tối ưu hóa nhiên liệu Eco. Ngoài ra, việc bố trí lẫy chuyển số ngay sau vô lăng giúp người lái có thể hoàn toàn chuyển số chủ động và có cảm giác lái tuyệt vời nhất trên các cung đường. Ga tự động Cruise control giúp lái xe nhàn hạ hơn trên các cung đường cao tốc.
Động cơ Nu 1.9999cc
Động cơ Nu – 1,9999cc: có công suất tối đa 152 mã lực tại 6.200 vòng/phút, momen xoắn tối đa 194 Nm tại 4.000 vòng/phút.
Thông số kỹ thuật
Kích thước – Trọng lượng
Phiên bản xe | 2.0 AT | 2.0 ATH | 2.4 GT-Line |
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 4.855 x 1.860 x 1.465 mm | ||
Chiều dài cơ sở | 2.805 mm | ||
Khoảng sáng gầm xe | 150 mm | ||
Bán kính quay vòng | 5.450 mm | ||
Trọng lượng Không tải | 1.530 kg | 1.540 kg | |
Trọng lượng Toàn tải | 2.030 kg | 2.050 kg | |
Dung tích thùng nhiên liệu | 70 L | ||
Số chỗ ngồi | 05 chỗ |
Động cơ- Hộp số
Phiên bản xe | 2.0 AT | 2.0 ATH | 2.4 GT-Line |
Kiểu | Xăng, Nu 2.0L | Xăng, Theta II 2.4L | |
Loại | 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van DOHC | ||
Dung tích xi lanh | 1.999 cc | 2.359 cc | |
Công suất cực đại | 152Hp / 6200rpm | 176Hp / 6000rpm | |
Mô men xoắn cực đại | 194Nm / 4000rpm | 228Nm / 4000rpm | |
Hộp số | Tự động 6 cấp |
Khung gầm
Phiên bản xe | 2.0 AT | 2.0 ATH | 2.4 GT-Line |
Hệ thống treo Trước | Kiểu McPherson | ||
Hệ thống treo Sau | Đa liên kết | ||
Phanh Trước x Sau | Đĩa x Đĩa | ||
Cơ cấu lái | Trợ lực điện | ||
Lốp xe | 235/45R18 | ||
Mâm xe | Mâm đúc hợp kim nhôm |
Ngoại thất
Phiên bản xe | 2.0 AT | 2.0 ATH | 2.4 GT-Line |
Đèn pha HID | • | • | Bi – Xenon |
Đèn pha tự động | • | • | • |
Hệ thống rửa đèn pha | • | • | • |
Đèn LED chạy ban ngày | • | • | • |
Gạt mưa tự động | • | • | • |
Cụm đèn sau dạng LED | • | • | • |
Đèn sương mù phía trước dạng LED | • | • | |
Đèn phanh lắp trên cao | • | • | • |
Kính lái chống tia UV | • | • | • |
Tay nắm & viền cửa mạ Chrome | • | • | • |
Gương chiếu hậu ngoài chỉnh điện, gập điện tích hợp đèn báo rẽ | • | • | • |
Nội thất
Phiên bản xe | 2.0 AT | 2.0 ATH | 2.4 GT-Line |
Tay lái bọc da | • | • | • |
Tay lái tích hợp điều khiển âm thanh | • | • | • |
Tay lái tích hợp lẫy chuyển số | • | • | • |
Tay lái điều chỉnh 4 hướng | • | • | • |
Sưởi vô lăng | – | • | • |
Màn hình hiển thị đa thông tin | • | • | • |
CD, kết nối Bluetooth, AUX, USB, iPod | • | • | • |
Hệ thống âm thanh Harman/Kardon | – | • | • |
Số loa | 6 | 10 | 10 |
Chế độ thoại rảnh tay | • | • | • |
Sạc điện thoại không dây | • | • | • |
Kính cửa điều khiển điện 1 chạm, chống kẹp ở 2 cửa trước | • | • | • |
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | • | • | • |
Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau | • | • | • |
Rèm che nắng hàng ghế sau | • | • | • |
Hệ thống kiểm soát tiêu hao nhiên liệu | • | • | • |
Nẹp bước chân ốp nhôm cao cấp tích hợp đèn LED | • | • | • |
Cửa sổ trời điều khiển điện chống kẹp Panoramic | – | • | • |
Ghế da cao cấp | • | • | • |
Ghế lái chỉnh điện 12 hướng | • | • | • |
Ghế lái tích hợp nhớ 2 vị trí | • | • | • |
Ghế hành khách trước chỉnh điện 10 hướng | – | • | • |
Sưởi và làm mát hàng ghế trước | – | • | • |
Gương chiếu hậu bên trong chống chói | • | • | • |
Ghế sau gập 6:4 | • | • | • |
Đèn trang điểm | • | • | • |
An toàn
Phiên bản xe | 2.0 AT | 2.0 ATH | 2.4 GT-Line |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | • | • | • |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | • | • | • |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | • | • | • |
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | • | • | • |
Ga tự động | • | • | • |
Phanh tay điện tử | • | • | • |
Cảnh báo áp suất lốp TPMS | – | • | • |
Hệ thống chống trộm | • | • | • |
Khởi động bằng nút bấm & khóa điện thông minh | • | • | • |
Khóa cửa điều khiển từ xa | • | • | • |
Dây đai an toàn các hàng ghế | • | • | • |
Túi khí | 6 | 7 | 7 |
Khóa cửa trung tâm | • | • | • |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước-sau | • | • | • |
Camera lùi | – | • | • |
BẢNG GIÁ Kia Optima 2020:
OPTIMA 2.0 Luxury 2020 : 789.000.000VNĐ
OPTIMA 2.4 Premium 2020 : 969.000.000VNĐ